Bạn chưa Đăng nhập vào hoặc bạn không có quyền cho phép truy cập vào trang này. Có thể có một trong những lý do sau:
1. Bạn chưa Đăng nhập vào. Bạn hãy điền tên Đăng nhập và Mật khẩu rồi tiếp tục thử đăng nhập lại lần nữa.
2. Có thể bạn chưa đủ quyền truy cập vào trang này. Có thể nào bạn đang thử thay đổi nội dung bài gửi của thành viên khác hoặc truy tới những mục không phù hợp chăng?
3. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc gửi bài viết, Người quản trị có thể đã Vô hiệu Tài khoản của bạn, hoặc Tài khoản có thể đang đợi sự Kích hoạt. Hãy kiểm tra lại Email của bạn, có thể Mail kích hoạt nằm trong Spam/Bulk!

Bạn chưa Đăng nhập vào hoặc bạn không có quyền cho phép truy cập vào trang này. Có thể có một trong những lý do sau:
1. Bạn chưa Đăng nhập vào. Bạn hãy điền tên Đăng nhập và Mật khẩu rồi tiếp tục thử đăng nhập lại lần nữa.
2. Có thể bạn chưa đủ quyền truy cập vào trang này. Có thể nào bạn đang thử thay đổi nội dung bài gửi của thành viên khác hoặc truy tới những mục không phù hợp chăng?
3. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc gửi bài viết, Người quản trị có thể đã Vô hiệu Tài khoản của bạn, hoặc Tài khoản có thể đang đợi sự Kích hoạt. Hãy kiểm tra lại Email của bạn, có thể Mail kích hoạt nằm trong Spam/Bulk!

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
1Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Similar topics
Bài viết mớiThống kê
ẢNH TẬP THỂ LỚP 11B5
Giải bài tập vật lí 11
Hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải BT bài Lực từ Cảm ứng từ
Hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải BT bài Từ trường
Hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải BT bài Dòng điện trong chất bán dẫn
Hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải BT bài Dòng điện trong chất khí
Hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải BT bài Dòng điện trong chất điện phân
Hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải BT bài dòng điện trong kim loại
Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
Hệ thống lý thuyết và pp giải BT Ghép các nguồn điện thành bộ
Phương pháp giải bài tập bài Định luật Ôm đối với toàn mạch
Hệ thống lý thuyết bài Định luật Ôm đối với toàn mạch
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Điện năng Công suất điện
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Dòng điện không đổi Nguồn điện
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Tụ điện
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Điện thế hiệu điện thế
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Công của lực điện
Phương pháp giải bài tập bài Điện trường Cường độ điện trường
Hệ thống lý thuyết bài Điện trường Cường độ điện trường
Phương pháp giải bài tập bài Chuyển động thẳng biến đổi đều
Hệ thống lý thuyết bài Chuyển động thẳng biến đổi đều
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Thuyết electron Định luật bảo toàn điện tích
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Điện tích Định luật Cu-lông
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Chuyển động thẳng đều
Hệ thống lý thuyết và pp giải bài tập bài Chuyển động cơ
CHUYÊN ĐỀ ĐH NĂM 2014 - DAO ĐỘNG CƠ HỌC THẦY ĐẶNG VIỆT HÙNG
LUYỆN THI ĐH NĂM 2014 - BÀI 4 - PHƯƠNG PHÁP TRỤC THỜI GIAN - TRẮC NGHIỆM
10 ĐỀ THI + ĐÁP ÁN VẬT LÝ THẦY CHU VĂN BIÊN NĂM 2014
NHỮNG BÀI TẬP KHÓ MẠCH DAO ĐỘNG LC - CÓ LỜI GIẢI
LUYỆN THI ĐH NĂM 2014 - BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ - PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ ( ĐẶNG VIỆT HÙNG)































Share | 
 

 ôn từ vừng tiếng anh qua thơ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
mywaymylife
Thành viên chính thức
Thành viên chính thức
mywaymylife


Tổng số bài gửi : 47
Điểm : 112
Thanks : 1
Ngày tham gia : 02/03/2011
Đến từ : my mum
Nghề Ngiệp : st
Sở thích : be good, be bad, be yourself

ôn từ vừng tiếng anh qua thơ Empty
Nếu thấy bài viết hay bạn hãy click vào nút để cám ơn người viết
Bài gửiTiêu đề: ôn từ vừng tiếng anh qua thơ   ôn từ vừng tiếng anh qua thơ Calend10Mon Mar 07, 2011 3:17 pm




Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail

Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay right now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đồng áng,
đồng bào Fellow-countryman

Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu

Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card

Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên

Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money

Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper


Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào

Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.

Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.

Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves

Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo

Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal là thường
Lazy... làm biếng quá rồi

Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!




Về Đầu Trang Go down
 

ôn từ vừng tiếng anh qua thơ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH (đề số 6)
» ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH (đề số 1)
» ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH (đề số 3)
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: HỌC TẬP :: Ebook - Sách - Tài liệu tham khảo học tập-
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất